Hoàng hôn nhạc hoa 黄昏


过完整个夏天 忧伤并没有好一些
Guò wán zhěnggè xiàtiān yōushāng bìng méiyǒu hǎo yīxiē
Trải qua cả một mùa hè nỗi buồn vẫn không nguôi

开车行驶在公路无际无边 有离开自己的感觉
kāichē xíngshǐ zài gōnglù wújì wúbiān yǒu líkāi zìjǐ de gǎnjué
Lái xe lang thang vô định trên đường có cảm giác rũ bỏ bản thân

唱不完一首歌 疲倦还剩下黑眼圈
chàng bù wán yī shǒu gē píjuàn hái shèng xià hēi yǎnquān
Hát không hết một bài ca mệt mỏi còn lại quầng mắt thâm đen

感情的世界 伤害在所难免

gǎnqíng de shìjiè shānghài zài suǒ nánmiǎn
Tình cảm thế gian tổn thương là khó tránh khỏi
黄昏再美终要黑夜

huánghūn zài měi zhōng yào hēiyè
Hoàng hôn có đẹp đi nữa cuối cùng cũng phải đêm tối

依然记得 从你口中说出再见坚决如铁

yīrán jìdé cóng nǐ kǒuzhōng shuō chū zàijiàn jiānjué rú tiě
Vẫn nhớ lời tạm biệt từ miệng em như đinh đóng cột
昏暗中有种烈日 灼身的错觉

hūn'àn zhōng yǒu zhǒng lièrì zhuó shēn de cuòjué
Trong mờ tối có ảo giác mặt trời chói chang thiêu đốt

黄昏的地平线 划出一句离别

huánghūn dì dìpíngxiàn huà chū yījù líbié
Đường chân trời hoàng hôn vẽ ra một lời ly biệt
爱情进入永夜

àiqíng jìnrù yǒng yè
Tình yêu đi vào màn đêm mãi mãi

依然记得从你眼中滑落的泪伤心欲绝

yīrán jìdé cóng nǐ yǎnzhōng huáluò de lèi shāngxīn yù jué
Vẫn nhớ lệ rơi từ mắt em hết sức đau buồn

混乱中有种热泪烧伤的错觉

hǔnluàn zhōng yǒu zhǒng rèlèi shāoshāng de cuòjué
Trong hỗn loạn có ảo giác nước mắt nóng thiêu đốt

黄昏的地平线

huánghūn de dìpíngxiàn

Đường chân trời hoàng hôn
割断幸福喜悦 相爱已经幻灭

gēduàn xìngfú xǐyuè xiāng'ài yǐjīng huànmiè
Cắt đứt hạnh phúc niềm vui yêu nhau đã là ảo tưởng


TỪ MỚI:

黄昏 [huánghūn] hoàng hôn; xế chiều; lúc mặt trời lặn。日落以后天黑以前的时候。

完整 [wánzhěng] toàn vẹn; hoàn chỉnh; nguyên vẹn。具有或保持着应有的各部分;没有损坏或残缺。
领土完整。toàn vẹn lãnh thổ.
这套书是完整的。
bộ sách này rất hoàn chỉnh.

忧伤 [yōushāng] đau buồn。忧愁悲伤。
神情忧伤 vẻ đau buồn; thần sắc đau buồn.
极度的忧伤摧残了他的健康。nỗi đau buồn tột độ đã huỷ hoại sức khoẻ của anh ấy.

行驶 [xíngshǐ] chạy (xe, thuyền...)。(车、船)行走。
列车向南行驶
đoàn tàu này chạy về phương nam
长江下游可以行驶万吨轮船。
hạ lưu Trường Giang có thể chạy tàu vạn tấn

疲倦 [píjuàn] mệt mỏi rã rời。疲乏;困倦。

地平线 [dìpíngxiàn] đường chân trời; chân trời。向水平方向望去;天跟地交界的线。
一轮红日,正从地平线上升起。
vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.

错觉 [cuòjué] ảo giác; ảo tưởng; ảo ảnh; nhận thức sai; quan niệm sai; sự hiểu sai; ấn tượng sai。由于某种原因引起的对客观事物的不正确的知觉。如筷子放在有水的碗内,由于光线折射,看起来筷子是弯的。

昏暗 [hūn'àn] mờ tối; tối; mờ mịt; lờ mờ; u ám。光线不足;暗。
灯光昏暗 ánh đèn lờ mờ.
太阳下山了,屋里渐渐昏暗起来。
mặt trời đã xuống núi, trong nhà từ từ tối lại.

烈日 [lièrì] mặt trời chói chang; mặt trời gay gắt。炎热的太阳。
烈日当空。mặt trời chói chang; trời nắng chang chang.
喜悦 [xǐyuè] vui sướng; vui thích; khoái trá。 愉快;高兴。

喜悦的心情。
vui sướng trong lòng; niềm vui.

幻灭 [huànmiè] tiêu tan; ảo diệt; ảo tưởng tan vỡ; tan vỡ; tan thành mây khói (hy vọng)。





滑落[huáluò] lột; tróc; bong。

إرسال تعليق

أحدث أقدم