Gặp được anh là duyên của em tiếng trung quốc



遇上你是我的缘 
Gặp được anh là duyên của em

高山下的情歌 是这弯弯的河
Bài tình ca dưới núi cao là dòng sông uốn khúc này
Gāoshān xià de qínggē shì zhè wān wān de hé


我的心在那河水里游
Lòng em đang bơi lội trong dòng sông
wǒ de xīn zài nà héshuǐ lǐ yóu

蓝天下的相思 是这弯弯的路
Nỗi tương tư dưới bầu trời xanh là con đường uốn khúc này
lán tiānxià de xiāngsī shì zhè wān wān de lù

我的梦都装在行囊中
Giấc mơ của em đều chứa trong hành lý
wǒ de mèng dōu zhuāng zài háng nāng zhōng

一切等待 不再是等待
Tất cả đợi chờ không là đợi chờ nữa
yīqiè děngdài bù zài shì děngdài

我的一生 就选择了你
Suốt đời em đã chọn anh
wǒ de yīshēng jiù xuǎnzéle nǐ

遇上你是我的缘 守望你是我的歌
Gặp được anh là duyên của em trông mong anh là tình ca của em
yù shàng nǐ shì wǒ de yuán shǒuwàng nǐ shì wǒ de gē

亲爱的 亲爱的 亲爱的...我爱你
Anh yêu ơi! em yêu anh
qīn'ài de qīn'ài de qīn'ài de... Wǒ ài nǐ

就像山里的雪莲花 就像山里的雪莲花
Như hoa tuyết liên trên núi
jiù xiàng shānli de xuě liánhuā jiù xiàng shānli de xuě liánhuā

TỪ MỚI

情歌 [qínggē] tình ca; bài ca tình yêu。
游 [yóu] bơi; bơi lội
相思 [xiāngsī] tương tư。彼此思念,多指男女因互相爱慕而又无法接近所引起的思念。
行囊 [xíngnáng] bọc hành lý; gói hành lý。出门时所带的袋子或包儿。
等待 [děngdài] đợi; chờ; chờ đợi。不采取行动,直到所期望的人、事物或情况出现。
等待时机 đợi thời cơ
耐心等待 kiên trì chờ đợi
一生 [yīshēng] suốt đời; cả đời; trọn đời。从生到死的全部时间。
选择 [xuǎnzé] tuyển trạch; tuyển chọn。挑选。
选择对象 chọn đối tượng
选择地点 lựa chọn địa điểm
守望 [shǒuwàng] canh gác; canh phòng; trông gác。看守了望。
雪莲 [xuělián] 名 tuyết liên (vị thuốc Đông y)。

إرسال تعليق

أحدث أقدم