Dịch tiếng trung đàn ông khóc không là tội


在我年少的时候 身边的人说不可以流泪
Lúc còn niên thiếu người thân bên cạnh tôi nói không được rơi lệ

在我成熟了以后 对镜子说我不可以后悔
Sau khi tôi trưởng thành đứng trước gương nói tôi không được hối hận

在一个范围不停的徘徊 心在生命线上不断的轮回
Cứ bối rối trong vòng lẫn quẫn đó tâm trong luân hồi đường sinh mạng không đứt

人在日日夜夜撑著面具睡 我心力交瘁
Ngày đêm giữ bộ mặt này ngủ tôi quá kiệt sức mệt mỏi

明明流泪的时候 却忘了眼睛怎样去流泪
Rõ ràng là lúc rơi lệ lại quên đi làm thế nào mắt đừng rơi lệ

明明后悔的时候 却忘了心里怎样去后悔
Rõ ràng là lúc hổi hận lại quên đi làm thế nào trong lòng bỏ đi hối hận

无形的压力压得我好累 开始觉得呼吸有一点难为
Rõ ràng là lúc áp lực vô hình đè nặng tôi quá mệt bắt đầu cảm thấy hô hấp có chút khó khăn

开始慢慢卸下防卫 慢慢后悔 慢慢流泪
Bắt đầu từ từ gỡ bỏ phòng vệ từ từ hối hận từ từ rơi lệ

男人哭吧 不是罪 再强的人也有权利去疲惫
Đàn ông khóc đi không là tội người mạnh mẽ có cũng quyền bỏ đi mệt mỏi

微笑背后若只剩心碎 做人何必撑得那么狼狈
Đằng sau mỉm cười như chỉ còn trái tim tan nát làm người hà tất gắng gượng chẳng ra sao như thế

男人哭吧哭吧哭吧 不是罪
Đàn ông khóc đi không là tội

尝尝阔别已久的眼泪 就算下雨也是一种美
Biết được nước mắt cách biệt đã lâu cho dù thành mưa cũng là một thứ đẹp đẽ

不如好好把握这个机会 痛哭一回
Thà rằng nắm lấy cơ hội lần này khóc cho đã một lần.

Pinyin
Zài wǒ niánshào de shíhou shēnbiān de rén shuō bu kěyǐ liúlèi
zài wǒ chéngshúle yǐhòu duì jìngzi shuō wǒ bù kěyǐ hòuhuǐ
zài yīgè fànwéi bù tíng de páihuái xīn zài shēngmìngxiàn shàng bùduàn de lúnhuí
rén zài rì rì yè yè chēngzhe miànjù shuì wǒ xīnlìjiāocuì

míngmíng liúlèi de shíhou què wàngle yǎnjīng zěnyàng qù liúlèi
míngmíng hòuhuǐ de shíhou què wàngle xīnlǐ zěnyàng qù hòuhuǐ
wúxíng de yālì yā de wǒ hǎo lèi kāishǐ juéde hūxī yǒu yīdiǎn nánwéi
kāishǐ màn man xiè xià fángwèi màn man hòuhuǐ màn man liúlèi
nánrén kū ba bùshì zuì zài qiáng de rén yěyǒu quánlì qù píbèi
wéixiào bèihòu ruò zhǐ shèng xīn suì zuòrén hébì chēng de nàme lángbèi
nánrén kū ba kū ba kū ba bùshì zuì
cháng cháng kuòbié yǐ jiǔ de yǎnlèi jiùsuàn xià yǔ yěshì yī zhǒng měi
bùrú hǎohǎo bǎwò zhège jīhuì tòngkū yī huí

TỪ MỚI

成熟 [chéngshú]

1. thành thục; trưởng thành; chín muồi; thích hợp; đúng lúc。植物的果实等完全长成,泛指生物体发育到完备的阶段。

条件成熟了。điều kiện đã chín muồi rồi.

2. hoàn thiện; cẩn thận; chín chắn; kỹ càng; chín muồi; thuần thục。发展到完善的程度。

我的意见还不成熟。ý kiến của tôi chưa được chín chắn.


徘徊 [páihuái]

1. quanh quẩn một chỗ。在一个地方来回地走。

2. lưỡng lự; chần chừ。比喻犹疑不决。

轮回 [lúnhuí]

1. luân hồi (cách gọi của đạo Phật)。佛教指有生命的东西永远像车轮运转一样在天堂、地狱、人间等六个范围内循环转化。

2. tuần hoàn。循环。

四季轮回。bốn mùa tuần hoàn.


交瘁 [jiāocuì] lao lực quá độ; quá mệt mỏi。同时劳累过度。

面具 [miànjù]

1. mặt nạ。戴在面部起遮挡保护作用的东西。

防毒面具。mặt nạ phòng độc.
2. mặt nạ; bộ mặt giả dối。假面具。

疲惫 [píbèi]

1. mệt mỏi; mệt nhọc; mệt lử。非常疲乏。

疲惫不堪。mệt không chịu nổi; mệt bã người.

2. làm cho mệt mỏi。使非常疲乏。

疲惫敌军。làm cho quân địch mệt mỏi.


难为 [nán·wei]

1. làm khó; bắt bí; bắt chẹt; gây khó khăn cho người khác。使人为难。

她不会唱歌, 就别再难为她了。

cô ấy không biết hát, thôi đừng làm khó cô ấy nữa.

2. thật là khó (chỉ những việc khó làm)。多亏(指做了不容易做的事)。

一个人带好十多个孩子,真难为了她。

một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.

3. cảm phiền; phiền (lời nói khách sáo)。客套话, 用于感谢别人代自己做事。

难为你给我提一桶水来。

phiền anh xách hộ tôi thùng nước.

车票也替我买好了,真难为你呀。
vé xe cũng mua hộ tôi rồi, thật làm phiền anh.

卸 [xiè]

1. dỡ; bốc dỡ; tháo dỡ。把运输的东西从运输工具上搬下来。

卸 货。dỡ hàng

2. cởi。把牲口身上拴的套解开取下来。

卸 牲口。cởi ách cho súc vật.

3. tháo gỡ (phụ kiện máy móc)。把零件从机械上拆下来。

拆卸 。

tháo rời; tháo dỡ.

4. từ bỏ。解除;推卸。

卸 任。tước bỏ chức vụ.

卸 责。chối bỏ trách nhiệm; hết trách nhiệm; cất gánh.


狼狈 [lángbèi] nhếch nhác; chẳng ra sao; thảm hại; bối rối; tán loạn; hỗn loạn。


阔别 [kuòbié] xa cách; xa lâu; xa cách lâu。长时间的分别。

阔别多年。xa cách lâu năm.


尝 [cháng]

1. nếm; thử; nếm trải; mới biết。吃一点儿试试;辨别滋味。

尝尝咸淡。nếm xem vừa chưa

在国外辛苦半生的侨胞第一次尝到祖国的温暖

kiều bào vất vả nửa đời người sống ở nước ngoài, lần đầu tiên được biết hương vị ấm áp của quê nhà.

艰苦备尝。nếm đủ mùi gian khổ.

2. đã từng。曾经。

未尝。chưa từng; chưa hề.

何尝。đã bao giờ; có bao giờ.

إرسال تعليق

أحدث أقدم