我爱的是你 Anh là người em yêu (Tình lỡ cách xa)
如果我们注定会相遇
rú guǒ wǒ men zhù dìng huì xiāng yù
Nếu như hai ta đã được định trước là sẽ gặp nhau.
不在乎等多少个时机
bú zài hu děng duō shǎo gè shí jī
Không quan tâm đợi bao nhiêu thời cơ nữa.
只要我和你能够金香玉
zhǐ yào wǒ hé nǐ néng gòu jīn xiāng yù
Chỉ cần em và anh có thể là Kim Hương Ngọc.
再多的风雨也愿意
zài duō de fēng yǔ yě yuàn yì
Dù có nhiều mưa gió cũng chấp nhận.
如果我们注定要分离
rú guǒ wǒ men zhù dìng yào fēn lí
Nếu như hai ta đã được định trước là sẽ phải chia tay.
还有什么过去好猜疑
hái yǒu shén me guò qù hǎo cāi yí
còn có quá khứ gì để nghi ngờ nữa.
再将我抱紧让我能牢记
zài jiāng wǒ bào jǐn ràng wǒ néng láo jì
Hãy ôm chặt lấy em để em có thể ghi nhớ thật kỹ.
如明天慢慢全回忆
rú míng tiān màn màn quán huí yì
Ngày mai chầm chậm ùa về những hồi ức.
全世界为我们暂停
quán shì jiè wéi wǒ men zàn tíng
Cả thế giới như ngừng lại vì hai ta.
让真情还可以继续
ràng zhēn qíng hái ké yǐ jì xù
Để tình yêu chân thành vẫn có thể tiếp diễn.
我爱的是你 我爱的是你
wǒ ài de shì nǐ wǒ ài de shì nǐ
Anh là người em yêu, người em yêu chính là anh.
永远跟着你偿还你的疼惜
yóng yuǎn gēn zhe nǐ cháng huán nǐ de téng xī
Mãi mãi cùng anh bồi hoàn lại những tiếc nhớ của anh.
我爱的是你 我爱的是你
wǒ ài de shì nǐ wǒ ài de shì nǐ
Anh là người em yêu, người em yêu chính là anh.
诉说难舍情难了难忘记
sù shuō nán shě qíng nán le nán wàng jì
vẫn nói dứt tình rất khó càng khó để quên đi.
TỪ MỚI:
注定 [zhùdìng] đã định trước; nhất định; thế nào cũng。(某种客观规律或所谓命运)预先决定。
命中注定 thiên định; số mệnh đã định.
在乎 [zài·hu]
1. ở; ở chỗ。在于。
东西不在乎好看,而在乎实用。
đồ đạc không ở chỗ đẹp, mà quan trọng là ở tính thực dụng của nó; tốt gỗ hơn tốt nước sơn.
2. lưu ý; để ý (thường dùng ở thể phủ định)。在意;介意(多用于否定式)。
满不在乎 phớt lờ; hoàn toàn không để ý.
只要能学会,多学几天倒不在乎。
chỉ cần học cho biết được, học thêm vài hôm cũng không sao.
猜疑 [cāiyí] ngờ vực vô căn cứ; ngờ vực; nghi ngờ。无中生有地起疑心;对人对事不放心。
这件事过几天就要向大家说明,请不要胡乱猜疑。
chuyện này mấy ngày nữa sẽ nói rõ cho mọi người biết, xin đừng ngờ vực lung tung.
偿还 [chánghuán] bồi hoàn; trả nợ
诉说 [sùshuō] kể ra; nói ra。带感情地陈述。
他在信里诉说着对地质工作的热爱。
trong thư anh ấy nói đến sự yêu mến đối với công tác địa chất.