Dịch bài hát trung quốc sai lầm 犯错


沉默不是代表我的错
Chénmò bùshì dàibiǎo wǒ de cuò
Im lặng không nói lên em sai lầm

分手不是唯一的结果
Fēnshǒu bùshì wéiyī de jiéguǒ
Chia tay không phải là kết quả duy nhất

我只是还没有想好该怎么对你说
Wǒ zhǐshì hái méiyǒu xiǎng hǎo gāi zěnme duì nǐ shuō
Chỉ là em vẫn chưa nghĩ được nên nói với anh thế nào

沉 默不是代表我的错
Chénmò bùshì dàibiǎo wǒ de cuò


Im lặng đâu nói lên em sai lầm
伤心不是唯一的结果

Shāngxīn bùshì wéiyī de jiéguǒ
Đau thương đâu phải là kết cục duy nhất của chúng ta
只想再听你说一次你依然爱着我
Zhǐ xiǎng zài tīng nǐ shuō yīcì nǐ yīrán àizhe wǒ
Chỉ muốn nghe anh nói lại một lần nữa anh vẫn còn yêu em



既然你并没有犯错
Jìrán nǐ bìng méiyǒu fàncuò
Em đã không hề phạm sai lầm
为什么还要躲着我
Wèishéme hái yào duǒzhe wǒ
vì sao em phải tránh né anh
我 每天都这么的难过
Wǒ měitiān dū zhème de nánguò
Mỗi ngày anh đều buồn thế này
到底我做错了什么
Dàodǐ wǒ zuò cuòle shénme
Rốt cục là anh đã làm sai điều gì

既然你并没有犯错
Jìrán nǐ bìng méiyǒu fàncuò
Em đã không phạm sai lầm
为什么还要不理我
Wèishéme hái yào bù lǐ wǒ
Vì sao em vẫn không quan tâm anh
你什么都不肯对我说

Nǐ shénme dōu bù kěn duì wǒ shuō Qǐng nǐ bùyào zài chénmò
Chuyện gì em cũng không chịu nói với anh
请 你不要再沉默

Qǐng nǐ bùyào zài chénmò
Xin em đừng mãi im lặng nữa.






沉默不是代表我的错

Chénmò bùshì dàibiǎo wǒ de cuò
Im lặng không nói lên em sai lầm
分手不是唯一的结果
Fēnshǒu bùshì wéiyī de jiéguǒ
Chia tay không phải là kết quả duy nhất
我只是还没有想好该怎么对你说
Wǒ zhǐshì hái méiyǒu xiǎng hǎo gāi zěnme duì nǐ shuō
Chỉ là em vẫn chưa nghĩ được nên nói với anh thế nào







TỪ MỚI


既然 [jìrán] đã (liên từ, thường dùng ở đầu nửa câu trước hoặc nửa câu sau, kết hợp với 就、也、还, biểu thị việc đưa ra tiền đề trước rồi suy luận sau)。连词,用在上半句话里,下半句话里往往用副词'就、也、还'跟它呼应,表示先提出前提, 而后加以推论。

既然知道做错了,就应当赶快纠正。
đã biết làm sai thì phải nhanh chóng sửa chữa.
你既然一定要去,我也不便阻拦。
anh đã nhất định đi thì tôi cũng không tiện ngăn cản.

纠正 [jiūzhèng] uốn nắn; sửa chữa (sai lầm về biện pháp, hành động, tư tưởng...)。

阻拦 [zǔlán] ngăn cản; ngăn trở。阻止。

他要去,谁也阻拦不住。
anh ấy muốn đi, không ai ngăn nổi anh ấy.
并[bīng] 副 không hề; tịnh; chả; chẳng (dùng với'不'hay '没'trước câu phủ định để nhấn mạnh ngữ khí phủ định, biểu thị thực ra không phải như vậy, hơi có ý phản bác)。

你以为他糊涂,他并不糊涂。
anh cho là nó lẩm cẩm, nó không hề lẩm cẩm tí nào đâu 并不太难。
chả có gì khó lắm 他并没忘了你。
anh ấy chẳng quên anh đâu


依然 [yīrán] như cũ; như xưa; y nguyên。依旧。
依然如故 vẫn như xưa; vẫn như ngày nào.
风景依然 phong cảnh vẫn như xưa.



她依然闷闷不乐。
你依然是你。
景物依然。
法律依然生效。
问题依然存在。
他依然做了。
依然在战斗
我依然相信


依然会有反对意见的。
这种风俗依然流行。
玛丽的母亲去世了,她父亲依然健在。
某些特征依然存在。
可是统制政策依然没有改变。
小小擦撞依然不可避免。
依然有效

إرسال تعليق

أحدث أقدم