Dịch bài hát Người đau lòng nhất thế gian 全世界最傷心的人


曾经梦想我们的爱是天堂
céng jīng mèng xiǎng wǒ men de ài shì tiān táng
Từng mong ước tình yêu của đôi ta là thiên đường

不顾一切跟你飞翔
bù gù yī qiē gēn nǐ fēi xiáng
Bất chấp tất cả cùng em bay lượn

我以为把一生的爱都用光

wǒ yǐ wéi bǎ yī shēng de ài dōu yòng guāng

Anh tưởng rằng tình yêu kiếp này trọn vẹn

就能够到地老天荒

jiù néng gòu dào dì lǎo tiān huāng

Có thể đến cùng trời cuối đất

千辛万苦伤痕累累恋着你

qiān xīn wàn kǔ shāng hén lèi lèi liàn zhe nǐ

Vết thương trăm cay nghìn đắng yêu em quá nhiều

只换来一句请原谅

zhī huàn lái yī jù qǐng yuán liàng

Chỉ đổi lại một câu xin tha thứ

我要的地久天长都成奢望

wǒ yào de dì jiǔ tiān zháng dōu chéng shē wàng

Ngày tháng dài lâu mà em muốn đều là tham vọng

不如将自己埋葬

bù rú jiāng zì jǐ mái zàng

Chi bằng anh tự chôn vùi bản thân mình

我就是世界上最伤心的人

wǒ jiù shì shì jiè shàng zuì shāng xīn de rén

Anh chính là người đau lòng nhất thế gian.

我也是世界上最爱你的人

wǒ yě shì shì jiè shàng zuì ài nǐ de rén

Và cũng là người yêu em nhất trên thế gian

我爱的很疲惫

wǒ ài de hěn pí bèi

Anh yêu em đến không còn sức lực

我爱得很狼狈

wǒ ài de hěn láng bèi

Anh yêu đến mức thảm hại

这辈子爱的梦想都被你撕碎

zhè bèi zi ài de mèng xiǎng dōu bèi nǐ sī suì

Ước mơ tình yêu đời này đã bị em xé nát

我就是世界上最伤心的人

wǒ jiù shì shì jiè shàng zuì shāng xīn de rén

Anh chính là người đau lòng nhất thế gian.


我也是世界上最爱你的人

wǒ yě shì shì jiè shàng zuì ài nǐ de rén

Anh cũng là người yêu em nhất trên thế gian

我的心为你醉

wǒ de xīn wéi nǐ zuì

Tim anh vì em say đắm

我的心为你碎

wǒ de xīn wéi nǐ suì

Tim anh vì em tan nát

这辈子我都不会再去爱别人

zhè bèi zi wǒ dōu bù huì zài qù ài bié rén

Cuộc đời này anh không thể yêu ai khác nữa


Pinyin

Céng jīng mèng xiǎng wǒ men de ài shì tiān táng

bù gù yī qiē gēn nǐ fēi xiáng

wǒ yǐ wéi bǎ yī shēng de ài dōu yòng guāng
jiù néng gòu dào dì lǎo tiān huāng
qiān xīn wàn kǔ shāng hén lèi lèi liàn zhe nǐ
zhī huàn lái yī jù qǐng yuán liàng
wǒ yào de dì jiǔ tiān zháng dōu chéng shē wàng
bù rú jiāng zì jǐ mái zàng
wǒ jiù shì shì jiè shàng zuì shāng xīn de rén
wǒ yě shì shì jiè shàng zuì ài nǐ de rén
wǒ ài de hěn pí bèi wǒ ài de hěn láng bèi
zhè bèi zi ài de mèng xiǎng dōu bèi nǐ sī suì
wǒ jiù shì shì jiè shàng zuì shāng xīn de rén
wǒ yě shì shì jiè shàng zuì ài nǐ de rén
wǒ de xīn wéi nǐ zuì wǒ de xīn wéi nǐ suì
zhè bèi zi wǒ dōu bù huì zài qù ài bié rén





TỪ MỚI


梦想 [mèngxiǎng]
1. ảo tưởng; mộng tưởng; mơ tưởng; không tưởng。妄想;空想。
2. khát vọng; ước muốn; ao ước。渴望。
他小时候梦想着当一名飞行员。
từ thời còn nhỏ, anh ấy đã mong ước được trở thành một phi hành gia.



飞翔 [fēixiáng] bay lượn; vờn bay。盘旋地飞,泛指飞。
展翅飞翔 giang cánh bay lượn
鸽子在天空飞翔。chim bồ câu bay lượn trên không trung.

地老天荒 [diÌlǎotiānhuāng] dài đằng đẵng; dài dằng dặc。见〖天荒地老〗。

千辛万苦 [qiānxīnwànkǔ] trăm cay nghìn đắng。形容非常艰难辛苦。

奢望 [shēwàng] tham vọng quá đáng; ước mong quá cao。过高的希望。

埋葬 [máizàng] mai táng; chôn cất; chôn。葬。

疲惫 [píbèi]
1. mệt mỏi; mệt nhọc; mệt lử。非常疲乏。
疲惫不堪。mệt không chịu nổi; mệt bã người.
2. làm cho mệt mỏi。使非常疲乏。
疲惫敌军。làm cho quân địch mệt mỏi.

إرسال تعليق

أحدث أقدم