Dịch bài hát tây du ký 敢问路在何方


敢问路在何方 – 蒋大为
gǎn wèn lù zài hé fāng - jiǎng dà wéi
Xin hỏi đường tại nơi nào - Tưởng Đại Vĩ

电视剧《西游记》主题曲!
diàn shì jù: xī yóu jì zhǔ tí qǔ
Nhạc phim: Tây du ký chủ đề khúc

你挑着担,我牵着马
nǐ tiāo zhe dān, wǒ qiān zhe mǎ
Nhĩ khiêu trước đảm, ngã khiên trước mã
Anh gánh hành lý ,tôi thi dắt ngựa

迎来日出,送走晚霞
yíng lái rì chū, sòng zǒu wǎn xiá
Nghinh lai nhật xuất, tống tẩu vạn tượng.
Đón mặt trời lên ,tiễn đi ráng chiều

踏平坎坷,成大道
tà píng kán kě, chéng dà dào
Đạp bình khảm khả, thành đại đạo,
Đạp lên bao gập ghềnh, thành đường chúng ta đi

斗罢艰险,又出发,又出发
dòu bà jiān xiǎn, yòu chū fā, yòu chū fā
Đấu bãi gian hiểm, hựu xuất phát, hựu xuất phát.
Chiến thắng mọi hiểm nguy ,ta lại xuất phát ,lại xuất phát

啦啦啦啦啦……啦啦啦啦啦
lā lā lā lā lā …… lā lā lā lā lā
Lạp lạp lạp lạp lạp, lạp lạp lạp lạp lạp.


几番番春秋冬夏
jǐ fān fān chūn qiū dōng xià
Kỷ phiên phiên xuân thu đông hạ,
Thu Đông qua rồi đến Xuân Hạ

一场场酸甜苦辣
yì chǎng chǎng suān tián kǔ là
Nhất trường trường toan điềm khổ lạt.
Trải bao phen cay đắng ngọt bùi

敢问路在何方 路在脚下
gǎn wèn lù zài hé fāng lù zài jiǎo xià
Cảm vấn lộ tại hà phương? lộ tại cước hạ
Dám hỏi đường tại nơi đâu ?Đường ở ngay dưới chân ta

你挑着担,我牵着马
nǐ tiāo zhe dān, wǒ qiān zhe mǎ
Nhĩ khiêu trước đảm, ngã khiên trước mã
Anh gánh hành lý , tôi thì dắt ngựa

翻山涉水 两肩霜华
fān shān shè shuǐ liǎng jiān shuāng huá
Phiên san thiệp thủy lưỡng kiên sương hoa
Trèo đèo lội suối ,hai vai đẫm sương

风云雷电 任叱诧
fēng yún léi diàn rèn chì chà
Phong vân lôi điện nhâm sất sá
Mặc cho gió mưa sấm chớp gào thét

一路豪歌,向天涯,向天涯
yí lù háo gē, xiàng tiān yá, xiàng tiān yá
Nhất lộ hào ca , hướng thiên nhai , hướng thiên nhai
Trên đường vẫn một bài ca hào hùng , hướng về phía chân trời , hướng về phía chân trời

啦啦啦啦啦……啦啦啦啦啦
lā lā lā lā lā …… lā lā lā lā lā
Lạp lạp lạp lạp lạp, lạp lạp lạp lạp lạp.

几番番春秋冬夏
jǐ fān fān chūn qiū dōng xià
Kỷ phiên phiên xuân thu đông hạ,
Thu Đông qua rồi đến Xuân Hạ

一场场酸甜苦辣
yì chǎng chǎng suān tián kǔ là
Nhất trường trường toan điềm khổ lạt.
Trải bao phen cay đắng ngọt bùi

敢问路在何方 路在脚下
gǎn wèn lù zài hé fāng lù zài jiǎo xià
Cảm vấn lộ tại hà phương? lộ tại cước hạ!
Dám hỏi đường ở nơi nào vậy, Đường ở dưới chân ta đó
-------------------------------------------------------------------------------------------

你挑着担,我牵着马 , 迎来日出,送走晚霞
nǐ tiāozhe dān, wǒ qiānzhe mǎ, yíng lái rì chū, sòng zǒu wǎnxiá
Anh gánh hành lý, tôi dắt ngựa, chào đón mặt trời mọc, tiễn đưa ráng chiều tà.

踏平坎坷,成大道 斗罢艰险,又出发,又出发 啦啦…
tà píng kǎnkě, chéng dàdào dòu bà jiānxiǎn, yòu chūfā, yòu chūfā lā lā…
Đạp bằng gập ghềnh thành đại đạo, vượt bao nguy hiểm ta lại xuất phát..la..la...


一番番春秋、冬夏。 一场场酸甜、苦辣。
yī fān fān chūnqiū, dōngxià. Yī chǎng chǎng suān tián, kǔ là.
Trải qua Xuân hạ thu đông, niếm bao cay đắng ngọt bùi

敢问路在何方 路在脚下。 啦啦…
Gǎn wèn lù zài héfāng lù zài jiǎoxià. Lā lā…
Dám hỏi đường ở phương nào đường ở dưới chân ta

一番番春秋、冬夏。 一场场酸甜、苦辣。
yī fān fān chūnqiū, dōngxià. Yī chǎng chǎng suān tián, kǔ là.

敢问路在何方 路在脚下。
Gǎn wèn lù zài héfāng lù zài jiǎoxià.

你挑着担,我牵着马 翻山涉水 两肩霜华
Nǐ tiāozhe dān, wǒ qiānzhe mǎ fān shān shè shuǐ liǎng jiān shuāng huá
Anh gánh hành lý, tôi dắt ngựa, vượt bao sông núi hai vai đẫm gió sương

风云雷电 任叱诧 一路豪歌,向天涯,向天涯 啦啦…
fēngyún léidiàn rèn chì chà yīlù háo gē, xiàng tiānyá, xiàng tiānyá lā lā…
Bão táp sấm rền cứ thét gào vẫn ca hào hùng đi tới, đến chân trời....la..la

一番番春秋、冬夏。 一场场酸甜、苦辣。
yī fān fān chūnqiū, dōngxià. Yī chǎng chǎng suān tián, kǔ là.

敢问路在何方 路在脚下。 敢问路在何方 路在脚下。
Gǎn wèn lù zài héfāng lù zài jiǎoxià. Gǎn wèn lù zài héfāng lù zài jiǎoxià.

TỪ MỚI:

晚霞 [wǎnxiá] ráng chiều。日落时出现的霞。
坎坷 [kǎnkě]
1.nhấp nhô; gập ghềnh; mấp mô; dằn xóc (chỉ chỗ đất không được bằng phẳng)。道 路, 土地坑坑洼洼。
道路坎坷不平。đường gập ghềnh; đường dằn xóc
2. trớ trêu; lận đận; long đong。比喻不得志。
半世坎坷。nửa đời lận đận.

罢 [bà]
1. đình lại; ngừng; dừng; thôi. 停止。
欲罢不能 muốn thôi chẳng được
不肯罢手 không chịu ngừng tay
2. bãi; cách; cho thôi. 免去;解除。

罢官 cách chức
3. xong; hết; đoạn. 完;完了;完毕。
吃罢晚饭 ăn cơm tối xong
说罢,他就走了。 nói đoạn anh ta đi luôn
雷电 [léidiàn] sấm sét。雷和闪电的合称。
风云 [fēngyún]
1. phong vân; mưa gió; gió mây。风和云。
天有不测风云
không đoán được chuyện mưa gió; nào ai mua được chữ ngờ.
2. bão táp; gió mây; tình hình biến đổi; tình hình xáo trộn。比喻变幻动荡的局势。
风云突变 biến động bất ngờ.

إرسال تعليق

أحدث أقدم