Chờ anh em chờ quá lâu tiếng trung



等你等了那么久 Chờ anh em chờ quá lâu
等你我等了那么久  花开花落不见你回头
Chờ anh em chờ quá lâu  hoa nở hoa tàn không thấy anh trở lại
多少个日夜想你泪儿流 望穿秋水盼你几多愁

Bao nhiêu đêm ngày nhớ đến anh rơi lệ mỏi mắt chờ mong anh buồn biết bao
想你我想了那么久 春去秋来燕来又飞走

Nhớ anh em nhớ lâu như thế  xuân đi thu đến én về lại bay đi
日日夜夜守着你那份温柔 不知何时能和你相守
Ngày đêm trông nhớ sự dịu dàng của em không biết lúc nào có thể bên nhau
就这样默默想着你 
Cứ như thế âm thầm nhớ anh
就这样把你记心头
Cứ như thế ghi nhớ anh trong lòng
天上的云懒散的在游走
Mây trên trời bay lờ đờ
你可知道我的忧愁
Anh nào biết được nỗi buồn của em
就这样默默爱着你
Cứ như thế âm thầm yêu anh

海枯石烂我不放手
Biển cạn đá mòn em không buông tay
不管未来的路有多久
Cho dù đường tương lai có bao lâu
宁愿这样为你守候
Thà cứ trông chờ anh như thế
宁愿这样为你守候

Thà cứ trông chờ anh như thế

Děng nǐ wǒ děngle nàme jiǔ
huā kāihuā luò bùjiàn nǐ huítóu
duōshǎo gè rìyè xiǎng nǐ lèi er liú
wàngchuānqiūshuǐ pàn nǐ jǐ duō chóu
xiǎng nǐ wǒ xiǎngle nàme jiǔ
chūn qù qiū lái yàn lái yòu fēi zǒu

rì rì yè yè shǒuzhe nǐ nà fèn wēnróu
bùzhī hé shí néng hé nǐ xiāng shǒu
jiù zhèyàng mòmò xiǎngzhe nǐ
jiù zhèyàng bǎ nǐ jì xīntóu
tiānshàng de yún lǎnsǎn de zài yóu zǒu
nǐ kě zhīdào wǒ de yōuchóu
jiù zhèyàng mòmò àizhe nǐ

hǎikūshílàn wǒ bù fàngshǒu
bùguǎn wèilái de lù yǒu duōjiǔ
nìngyuàn zhèyàng wèi nǐ shǒuhòu
nìngyuàn zhèyàng wèi nǐ shǒuhòu


TỪ MỚI:
回头 
[huítóu]
1. quay đầu lại; ngoảnh lại; ngoảnh đầu lại。把头转向后方。
一回头就看见了。quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
请你回过头来。xin anh quay đầu lại.
2. trở về; trở lại; quay lại。回来;返回。
一去不回头。một đi không trở lại
3. hối hận; hối lỗi; ăn năn hối lỗi; cải tà quy chánh; quay đầu lại; trở lại đường ngay; trở lại con đường chân chính。悔悟;改邪归正。
败子回头 đứa con hư trở lại đường ngay.
现在回头还不算晚。 bây giờ quay đầu lại vẫn chưa muộn.
4. một chút; chút nữa; một lát; lát nữa; chốc nữa。少等一会儿;过一段时间以后。
你先吃饭,回头再谈。anh ăn cơm trước đi, một chút bàn tiếp.
我先走了,回头见! tôi đi trước đây, chút nữa gặp lại!

望穿秋水  [wàngchuānqiūshuǐ]
Hán Việt: VỌNG XUYÊN THU THUỶ

mỏi mắt chờ mong; trông mòn con mắt。形容盼望得非常急切(秋水:比喻眼睛)。

默默  [mòmò]  lặng lẽ; im lặng。不说话,不出声。
默默无言。lặng lẽ không nói lời nào.

心头  [xīntóu] trong lòng。心上。
记在心头。ghi nhớ trong lòng.

懒散  [lǎnsǎn] lười nhác; uể oải; không phấn chấn; lười biếng; lờ đờ; lờ phờ。 形容人精神松懈,行动散漫;不振作。
他平时懒散惯了,受不了这种约束。

anh ấy bình thường lười biếng quen rồi, chịu không nổi sự ràng buộc như thế này.

海枯石烂  [hǎikūshílàn]
sông cạn đá mòn; đá nát vàng phai; biển cạn đá mòn; non mòn biển cạn; sông có thể cạn đá có thể mòn。直到海水枯干,石头粉碎。形容经历极长的时间(多用于誓言,反衬意志坚定,永远不变)。
海枯石烂,此心不移。

sông cạn đá mòn, chứ lòng này không bao giờ thay đổi.

宁愿  [níngyuàn]
thà rằng; thà。宁可。
宁愿牺牲,也不退却。thà hy sinh chứ không chịu rút lui.

守候  [shǒuhòu]
1. chờ; chờ đợi。等待。
他守候着家乡的信息。anh ấy chờ tin tức ở quê nhà.
2. trông coi; trông nom; săn sóc。看护。
护士日夜守候着伤员。y tá đêm ngày trông nom thương binh.

إرسال تعليق

أحدث أقدم