64 tỉnh thành của Việt Nam bằng tiếng trung

64 tỉnh thành của Việt Nam bằng tiếng trung

1:安江: ānjiāng: An Giang
2:北幹: běigān Bắc Kạn
3:北江: běijiāng Bắc Giang
4:薄寮: báoliáo Bạc Liêu
5:北寧: běiníng Bắc Ninh
6:檳椥: bīnzhī Bến Tre
7:平定: píngdìng Bình Định
8:平陽: píngyáng Bình Dương
9:平福: píngfú Bình Phước
10:平順: píngshùn Bình Thuận
11:金甌: jīn'ōu Cà Mau
12:芹苜: qínjū Cần Thơ
13:高平: gāopíng Cao Bằng
14:得樂: delè Đắc Lắc
15:同奈: tóngnài Đồng Nai
16:峴港: xiàngǎng Đà Nẵng
17:同塔: tóngtǎ Đồng Tháp
18:嘉萊: jiālái Gia Lai
19:河江: héjiāng Hà Giang
20:河南: hénán Hà Nam
21:河靜: héjìng Hà Tĩnh
22:海陽: hǎiyáng Hải Dương
23:海防: hǎifáng Hải Phòng
24:胡志明: húzhìmíng Hồ Chí Minh
25:興安: xīng'ān Hưng Yên
26:慶和: qìnghé Khánh Hòa
27:堅江: jiānjiāng Kiên Giang
28:和平: hépíng Hòa Bình
29:河內: hénèi Hà Nội
30:河西: héxi Hà Tây
(01-8-2008 Hà Tây chính thức được sáp nhập vào Hà Nội kể từ thời điểm đó nước ta không có đơn vị hành chính là Hà Tây )
31:崑嵩: kūnsōng KonTum
32:萊州: láizhōu Lai Châu
33:林同: líntóng Lâm Đồng
34:諒山: liàngshān Lạng Sơn
35:老街: lǎojiē Lào Cai
36:隆安: lóng'ān Long An
37:南定: nándìng Nam Định
38:藝安: yī'ān Nghệ An
39:寧平: níngpíng Ninh Bình
40:寧順: níngshùn Ninh Thuận
41:富壽: fùshòu Phú Thọ
42:富安: fù'ān Phú Yên
43:廣平: guǎngpíng Quảng Bình
44:廣南: guǎngnán Quảng Nam
45:廣義: g​​uǎngyì Quảng Ngãi
46:廣寧: guǎngníng Quảng Ninh
47:廣治: guǎngzhì Quảng Trị
48:溯莊: sùzhuāng Sóc Trăng
49:山羅: shānluó Sơn La
50:西寧: xī'níng Tây Ninh
51:太原: tàiyuán Thái Nguyên
52:清化: qīnghuà Th​​anh Hoá
53:承天-順化: chéngtiān-shùnhuà Th​​ừa Thiên-Huế
54:前江: qiánjiāng Tiền Giang
55:茶榮: cháróng Trà Vinh
56:永龍: yǒnglóng Vĩnh Long
57:萱光: xuānguāng Tuyên Quang
58:永福: yǒngfú Vĩnh Phúc
59:巴地-頭頓: bādì-tóudùn Bà Riạ-Vũng Tàu
60:安沛: ānpéi Yên Bái
61:太平: Thái Bình
62:後江:Hậu Giang
63:奠邊:Điện Biên
64:得農:Đắc Nông

Nếu bạn thấy hữu ích, hãy chia sẻ bài viết này cho một người bạn biết tiếng Trung Quốc.

1 Nhận xét

  1. Nghệ an là 乂安 chứ k phải 藝安,
    Nhiều từ chưa đúng nghĩa .

    Trả lờiXóa
Mới hơn Cũ hơn